Bạn cần hỗ trợ?
Bảng Quy Cách Thép Hộp Vuông, Chữ Nhật Chi Tiết

Bảng Quy Cách Thép Hộp Vuông, Chữ Nhật Chi Tiết

Thép hộp là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến nhất hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí, nội thất và nhiều lĩnh vực khác. Với đặc tính bền bỉ, đa dạng về kích thước và dễ gia công, thép hộp đáp ứng được nhiều yêu cầu khắt khe của các dự án. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về bảng quy cách thép hộp, từ định nghĩa, phân loại, ứng dụng cho đến các yếu tố cần lưu ý khi lựa chọn thép hộp phù hợp. 

Bảng quy cách thép hộp vuông, khối lượng chi tiết

Kích thước (mm) Độ dày (mm)
0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.0 2.5 2.8 3.0 3.2 3.5
12 x 12 0.252 0.286 0.319 0.352 0.385 0.417 0.479
14 x 14 0.296 0.336 0.376 0.415 0.454 0.492 0.567 0.604
16 x 16 0.340 0.386 0.432 0.478 0.523 0.567 0.655 0.698
18 x 18 0.384 0.436 0.489 0.540 0.592 0.643 0.743 0.792
20 x 20 0.428 0.487 0.545 0.603 0.661 0.718 0.831 0.886
25 x 25 0.612 0.686 0.760 0.834 0.906 1.051 1.122
30 x 30 0.828 0.917 1.006 1.095 1.270 1.357 1.444 1.616 1.785 2.201
38 x 38 1.169 1.287 1.396 1.622 1.734 1.846 2.068 2.288
40 x 40 1.231 1.352 1.472 1.710 1.829 1.947 2.181 2.413 2.986
50 x 50 1.848 2.150 2.229 2.449 2.746 3.041 3.771 4.203 4.488
60 x 60 2.225 2.589 2.770 2.951 3.311 3.669 4.556 5.082 5.430
75 x 75 3.249 3.477 3.705 4.160 4.611 5.734 6.401 6.844 7.284 7.941
90 x 90 3.908 4.184 4.459 5.006 5.553 6.910 7.719 8.256 8.791 9.589
Bảng tra quy cách thép hộp vuông. Đơn vị khối lượng: kg/m

Bảng quy cách thép hộp chữ nhật, khối lượng chi tiết

Kích thước (mm) Độ dày (mm)
0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.7 1.8 2.0 2.3 2.5 2.8 3.0
10 x 20 0.280 0.326 0.372 0.418 0.463 0.509 0.554
13 x 26 0.365 0.425 0.485 0.545 0.604 0.664 0.723 0.842 0.901
20 x 40 0.562 0.656 0.749 0.841 0.934 1.027 1.119 1.303 1.395 1.597 1.670 1.853
25 x 50 0.704 0.820 0.937 1.053 1.170 1.286 1.402 1.633 1.749 1.979 2.094 2.324 2.667 2.895
30 x 60 0.985 1.125 1.265 1.405 1.545 1.684 1.963 2.102 2.379 2.518 2.795 3.208 3.483 3.895 4.168
30 x 90 1.502 1.689 1.876 2.063 2.249 2.622 2.808 3.180 3.366 3.737 4.292 4.661 5.214 5.581
35 x 70 1.477 1.641 1.804 1.976 2.293 2.455 2.780 2.942 3.266 3.750 4.072 4.554 4.875
40 x 80 1.502 1.689 1.876 2.063 2.249 2.622 2.808 3.180 3.366 3.737 4.292 4.661 5.214 5.581
45 x 90 1.901 2.112 2.322 2.532 2.952 3.162 3.580 3.790 4.208 4.833 5.250 5.873 6.288
50 x 100 2.113 2.347 2.581 2.815 3.282 3.515 3.981 4.214 4.679 5.375 5.838 6.532 6.994
60 x 120 3.099 3.380 3.941 4.221 4.782 5.061 5.621 6.458 7.016 7.851 8.407
70 x 140 2.293 2.455 2.780 2.942 3.266 3.750 4.072 4.554 4.875
Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật. Đơn vị khối lượng: kg/m

Xem thêm: Thép Hộp Vuông & Chữ Nhật – Giá Tốt Nhất | Thép Đại Bàng

Chi tiết về các thông số quy cách thép hộp cần biết

Quy cách thép hộp là các thông số kỹ thuật được quy định để xác định kích thước, độ dày, chiều dài và các đặc tính khác của thép hộp. Những thông số này thường được các nhà sản xuất công bố để đảm bảo sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng và phù hợp với nhu cầu sử dụng. Quy cách thép hộp bao gồm các yếu tố chính sau:

Chi tiết về các thông số quy cách thép hộp cần biết
Chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m

Kích thước tiết diện:

  • Đối với thép hộp vuông: Kích thước cạnh (a x a), ví dụ: 20x20mm, 50x50mm, 100x100mm.
  • Đối với thép hộp chữ nhật: Kích thước chiều dài và chiều rộng (a x b), ví dụ: 40x20mm, 100x50mm.

Độ dày thành thép: Thông thường dao động từ 0.7mm đến 5mm hoặc dày hơn tùy theo yêu cầu.

Chiều dài: Thép hộp thường được sản xuất với chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m, nhưng có thể cắt theo yêu cầu.

Loại thép: Thép đen (không mạ kẽm) hoặc thép mạ kẽm.

Tiêu chuẩn sản xuất: Thép hộp thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn như TCVN, ASTM, JIS, hoặc DIN.

Phân loại thép hộp theo các tiêu chí ứng dụng thực tế

Thép hộp được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp. Dưới đây là các cách phân loại phổ biến:

1. Theo hình dạng

Thép hộp vuông: Có tiết diện hình vuông, hai cạnh bằng nhau. Loại này thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu độ đối xứng và thẩm mỹ cao, như khung nhà, cột trụ, hoặc nội thất.

Thép hộp chữ nhật: Có tiết diện hình chữ nhật, với chiều dài và chiều rộng khác nhau. Loại này phù hợp với các cấu trúc cần chịu lực theo một hướng cụ thể, chẳng hạn như dầm, xà gồ.

Phân loại thép hộp theo các tiêu chí ứng dụng thực tế
Độ dày từ 0.7mm đến 1.5mm

2. Theo bề mặt

Thép hộp đen: Không được mạ kẽm, thường được sử dụng trong các công trình không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn, như khung nhà xưởng trong môi trường khô ráo.

Thép hộp mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm để tăng khả năng chống gỉ sét, phù hợp với các công trình ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.

3. Theo độ dày

Thép hộp mỏng: Độ dày từ 0.7mm đến 1.5mm, thường dùng trong các ứng dụng nhẹ như nội thất, hàng rào.

Thép hộp dày: Độ dày từ 2mm trở lên, dùng cho các công trình yêu cầu chịu lực cao như cầu đường, nhà thép tiền chế.

Lời kết

Thép hộp là một vật liệu không thể thiếu trong xây dựng và nhiều ngành công nghiệp khác nhờ vào tính linh hoạt, độ bền và giá thành hợp lý. Việc nắm rõ bảng quy cách thép hộp sẽ giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp, đảm bảo chất lượng và hiệu quả cho công trình. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin để hiểu rõ hơn về thép hộp và cách sử dụng chúng một cách hiệu quả. Nếu bạn đang tìm kiếm thép hộp chất lượng, hãy liên hệ với các nhà cung cấp uy tín như Thép Đại Bàng để được tư vấn và báo giá chi tiết!