Các Loại Ống Thép Tròn: Phân Loại, Bảng Kích Thước Chi Tiết

Thép ống tròn là một trong những vật liệu xây dựng thiết yếu được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp. Với đặc tính bền vững, khả năng chịu lực cao và tính linh hoạt trong sử dụng, thép ống tròn trở thành lựa chọn hàng đầu của các kỹ sư, nhà thầu và đơn vị thi công. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại ống thép tròn, thống số kích thước chi tiết cùng địa chỉ mua hàng uy tín.

Thép ống tròn là gì?

Thép ống tròn là một dạng vật liệu xây dựng được chế tạo từ thép với hình dạng hình trụ rỗng, có mặt cắt ngang tròn đều. Sản phẩm được sản xuất bằng cách uốn và hàn các tấm thép phẳng thành hình trụ hoặc được đúc nguyên khối, tùy thuộc vào phương pháp sản xuất và mục đích sử dụng.

Thép ống tròn là gì?
Thép ống tròn đóng vai trò quan trọng trong các hệ thống kết cấu

Thép ống tròn có cấu trúc đặc biệt mang lại khả năng chịu lực tốt theo nhiều hướng, đặc biệt là khả năng chống uốn và xoắn. Kích thước của thép ống tròn được xác định thông qua đường kính ngoài và độ dày thành ống, thường được tính bằng milimét. Tùy vào mục đích sử dụng, đường kính của thép ống tròn có thể dao động từ vài milimét đến hàng trăm milimét.

Trong công nghiệp xây dựng, thép ống tròn đóng vai trò quan trọng trong các hệ thống kết cấu, hệ thống dẫn chất lỏng, khí, và nhiều ứng dụng khác. Nhờ thiết kế rỗng bên trong, thép ống tròn có trọng lượng nhẹ hơn so với các loại thép đặc có cùng đường kính ngoài, giúp tiết kiệm chi phí vận chuyển và lắp đặt, đồng thời vẫn đảm bảo độ bền cần thiết cho công trình.

Ưu điểm của thép ống tròn đối với công trình

Thép ống tròn mang đến nhiều ưu điểm vượt trội trong các công trình xây dựng, khiến chúng trở thành lựa chọn phổ biến của nhiều nhà thầu và kỹ sư. Trước hết là khả năng chịu lực cao và đồng đều theo mọi hướng. Với cấu trúc hình trụ, thép ống tròn phân bố lực đều khắp thành ống, giúp chống lại các tác động như uốn, xoắn và nén tốt hơn so với các loại vật liệu khác.

Ưu điểm của thép ống tròn đối với công trình
Thép ống tròn có trọng lượng nhẹ hơn đáng kể

Về mặt kinh tế, thép ống tròn mang lại hiệu quả sử dụng vật liệu cao. Với thiết kế rỗng bên trong, thép ống tròn có trọng lượng nhẹ hơn đáng kể so với thép đặc cùng kích thước, giúp tiết kiệm chi phí vận chuyển, lắp đặt và giảm tải trọng cho công trình. Đặc biệt, trong các công trình cao tầng, việc sử dụng thép ống tròn góp phần giảm thiểu trọng lượng tổng thể của công trình.

Các loại ống thép tròn phổ biến trong các côn

Thép ống tròn đen

Thép ống tròn đen, còn được gọi là thép ống đen, là loại thép ống cơ bản nhất trên thị trường xây dựng hiện nay. Đặc điểm nổi bật của thép ống tròn đen là bề mặt không được xử lý phủ lớp bảo vệ, giữ nguyên màu đen tự nhiên của thép sau quá trình gia công. Loại thép này thường được sản xuất từ thép cacbon thấp hoặc trung bình, mang lại độ bền và khả năng chịu lực tốt.

Thép ống tròn đen thường được sử dụng trong các công trình có yêu cầu về độ bền cơ học cao nhưng không đòi hỏi khả năng chống ăn mòn từ lớp mạ kẽm, hoặc trong các vị trí không tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài. Loại thép này có giá thành thấp hơn so với các loại thép ống khác, tạo lợi thế về chi phí trong các dự án quy mô lớn.

Ống thép tròn mạ kẽm

Ống thép tròn mạ kẽm
Khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Ống thép tròn mạ kẽm là sản phẩm được tạo ra bằng cách phủ một lớp kẽm lên bề mặt thép ống thông qua quá trình nhúng nóng hoặc mạ điện. Lớp kẽm này đóng vai trò như một rào cản bảo vệ, ngăn chặn quá trình ăn mòn do tiếp xúc với không khí và độ ẩm, đồng thời tạo nên vẻ ngoài sáng bóng đặc trưng.

Ưu điểm nổi bật của thép ống tròn mạ kẽm là khả năng chống ăn mòn vượt trội, giúp kéo dài tuổi thọ của vật liệu, đặc biệt trong môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với nước. Đây là lý do vì sao loại thép này thường được sử dụng trong hệ thống cấp nước, hệ thống chữa cháy, hay các công trình ngoài trời.

Thép ống đúc

Thép ống đúc là loại thép ống tròn được sản xuất bằng phương pháp đúc thép nóng chảy vào khuôn để tạo thành ống liền mạch, không có đường hàn. Quá trình sản xuất này mang lại cho thép ống đúc cấu trúc đồng nhất và độ bền cơ học vượt trội so với các loại thép ống hàn.

Đặc điểm nổi bật của thép ống đúc là khả năng chịu áp lực cao, độ bền đồng đều theo mọi hướng và độ tin cậy cao trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt. Nhờ không có đường hàn, thép ống đúc loại bỏ hoàn toàn nguy cơ hư hỏng tại các mối nối – điểm yếu thường gặp ở thép ống hàn.

Thép ống hàn

Thép ống hàn là loại thép ống tròn được sản xuất bằng cách uốn tấm thép phẳng thành hình trụ và hàn các mép nối lại với nhau. Đây là phương pháp sản xuất phổ biến nhất hiện nay do tính kinh tế và hiệu quả cao. Thép ống hàn có thể được phân loại thành hai nhóm chính dựa trên phương pháp hàn: hàn dọc (mối hàn song song với trục ống) và hàn xoắn (mối hàn xoắn quanh trục ống).

Ưu điểm chính của thép ống hàn là chi phí sản xuất thấp, khả năng sản xuất hàng loạt cao và đa dạng về kích thước. Loại thép này đáp ứng tốt các yêu cầu của nhiều công trình xây dựng thông thường và hệ thống dẫn có áp suất thấp đến trung bình.

Bảng tra kích thước ống thép tròn thông dụng trên thị trường

Đường kính ngoài (OD, mm) Đường kính danh nghĩa (DN, mm) Đường kính danh nghĩa (inch) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m) Tiêu chuẩn phổ biến
12.7 10 3/8″ 0.7–2.3 0.21–0.39 JIS, ASTM, TCVN
15.9 12 1/2″ 0.7–2.3 0.26–0.50 JIS, ASTM, TCVN
21.2–21.3 15 1/2″ 1.1–2.3 0.55–1.07 JIS, ASTM, TCVN
26.65–26.7 20 3/4″ 1.2–2.3 0.69–1.38 JIS, ASTM, TCVN
33.4–33.5 25 1″ 1.2–2.3 0.88–1.77 JIS, ASTM, TCVN
42.2 32 1 1/4″ 1.2–2.3 1.21–2.26 JIS, ASTM, TCVN
48.1–48.3 40 1 1/2″ 1.2–2.3 1.39–2.60 JIS, ASTM, TCVN
60.3 50 2″ 1.5–3.0 2.24–4.38 JIS, ASTM, TCVN
76.1–76.3 65 2 1/2″ 2.0–3.2 3.77–6.13 JIS, ASTM, TCVN
88.3–88.9 80 3″ 2.0–3.5 4.38–7.32 JIS, ASTM, TCVN
101.6 90 3 1/2″ 2.0–4.0 5.02–9.63 JIS, ASTM, TCVN
114.3 100 4″ 2.0–5.6 5.64–14.91 JIS, ASTM, TCVN
141.3 125 5″ 2.5–6.4 7.00–20.02 JIS, ASTM, TCVN
168.3 150 6″ 3.0–7.1 11.34–28.26 JIS, ASTM, TCVN
219.1 200 8″ 4.0–8.2 19.27–42.59 JIS, ASTM, TCVN
273.1 250 10″ 5.0–9.3 29.00–60.47 JIS, ASTM, TCVN
323.9 300 12″ 6.0–10.0 41.00–80.00 JIS, ASTM, TCVN
355.6 350 14″ 7.0–12.7 54.67–107.34 JIS, ASTM, TCVN
406.4 400 16″ 8.0–14.0 70.00–130.00 JIS, ASTM, TCVN
508.0 500 20″ 10.0–16.0 110.00–180.00 JIS, ASTM, TCVN

Lưu ý:

  • Độ dày và trọng lượng có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn và nhà sản xuất.
  • Đơn vị trọng lượng là kg/m (kilogram trên mét dài).
  • Các tiêu chuẩn phổ biến: JIS (Nhật), ASTM (Mỹ), TCVN (Việt Nam), EN (Châu Âu)

Địa chỉ mua ống thép tròn uy tín và chất lượng tại Thép Đại Bàng

Khi lựa chọn đơn vị cung cấp thép ống tròn, chất lượng sản phẩm và uy tín của nhà phân phối là những yếu tố hàng đầu cần cân nhắc. Trong số các đơn vị phân phối thép uy tín trên thị trường hiện nay, Thép Đại Bàng nổi bật như một địa chỉ tin cậy cho các nhà thầu và đơn vị xây dựng.

Với chính sách giá cả cạnh tranh và chế độ bảo hành sản phẩm rõ ràng, Thép Đại Bàng đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều công ty xây dựng lớn nhỏ trên cả nước. Khách hàng có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết về sản phẩm và dịch vụ của Thép Đại Bàng tại website https://thepdaibang.com/ hoặc liên hệ trực tiếp qua hotline 0982395798 để được tư vấn và báo giá nhanh chóng.