Thép CT3 Là Gì? Khám Phá Tất Tần Tật Thông Tin Về Thép CT3

Trong ngành xây dựng và cơ khí chế tạo, thép đóng vai trò vô cùng quan trọng, góp phần tạo nên sự vững chãi và an toàn cho các công trình. Nhắc đến thép, không thể bỏ qua thép CT3, một loại thép cacbon phổ biến với nhiều ưu điểm nổi bật. Vậy thép CT3 là gì? Thành phần, tính chất và ứng dụng của nó ra sao? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về loại thép “dễ tính” này, giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp cho công trình của mình.

Thép CT3 là gì?

Thép CT3 được biết đến là loại thép cacbon có hàm lượng cacbon thấp, được sản xuất theo tiêu chuẩn ГOCT 380 – 89 của nước Nga (tương đương TCVN CCT34, CCT38 tại Việt Nam). Ký hiệu “CT” trong tên gọi thể hiện hàm lượng cacbon thấp (C ≤ 0,25%) và đặc tính kết cấu của thép. Chữ “C” ở đầu ký hiệu cho biết đây là loại thép kết cấu, còn số ở sau ký hiệu thể hiện giới hạn bền của mác thép.

Thép CT3
Thép CT3

Thành phần các yếu tố cấu thành thép CT3

Mỗi nguyên tố trong thép CT3 đều đóng vai trò quan trọng, ảnh hưởng đến tính chất cơ lý của thép. Thành phần cấu tạo hóa học của thép CT3 bao gồm:

  • Cacbon (C): chiếm khoảng 0.14% tới 0.22%. Đây là nguyên tố chính quyết định độ cứng, độ bền và tính dẻo của thép. Hàm lượng cacbon càng cao, thép càng cứng và bền nhưng độ dẻo càng giảm.
  • Mangan (Mn): trong khoảng 0.4% – 0.6%. giúp tăng cường độ cứng, độ dai và độ bền của thép. Mangan còn giúp khử oxy trong quá trình luyện thép.
  • Silic (Si): chiếm từ 0.12% – 0.3% có khả năng tăng cường độ cứng, độ giòn và khả năng chịu nhiệt của thép. Silic còn giúp khử oxy và lưu huỳnh trong quá trình luyện thép.
  • Lưu huỳnh (S): chỉ từ ≤ 0.05%. Làm giảm độ dẻo, độ dai và tính hàn của thép. Lưu huỳnh được coi là 1 trong những loại tạp chất có hại trong thép.
  • Phốt pho (P): chiếm rất ít ≤ 0.04% giúp làm giảm độ dẻo, độ dai và tính hàn của thép. Phốt pho cũng là giống lưu huỳnh khi tạp chất có hại có trong thép.

Ngoài ra, trong thép CT3 còn có thể có một số tạp chất khác với hàm lượng nhỏ như:

  • Nitơ (N): ≤ 0,06%
  • Crôm (Cr): ≤ 0,15%
  • Niken (Ni): ≤ 0,15%
  • Đồng (Cu): ≤ 0,3%
Thành phần cấu thành thép CT3
Thành phần cấu thành thép CT3

Ưu điểm và nhược điểm thép CT3 là gì?

Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu về ưu, nhược điểm của CT3:

Ưu điểm

Với những đặc điểm nổi bật về thành phần và tính chất cơ lý, thép CT3 mang đến nhiều ưu điểm cho người sử dụng:

  • Giá thành rẻ: So với các loại thép khác trên thị trường, thép CT3 có giá thành khá rẻ, phù hợp với nhiều hạng mục công trình.
  • Dễ kiếm: Thép CT3 là loại thép phổ biến và dễ dàng tìm kiếm tại các đại lý vật liệu xây dựng trên toàn quốc.
  • Dễ gia công: Nhờ độ dẻo cao, thép CT3 có thể dễ dàng gia công bằng các phương pháp thủ công hoặc máy móc, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
  • Tính dẻo dai tốt: Thép CT3 có khả năng chịu tải cao và chống va đập tốt, đảm bảo an toàn cho công trình trong quá trình sử dụng.
  • Phù hợp với nhiều hạng mục công trình: Thép CT3 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí chế tạo, đóng tàu, chế tạo máy móc,…

Nhược điểm

Bên cạnh những ưu điểm nổi bật, thép CT3 cũng có một số nhược điểm cần lưu ý:

  • Độ bền và độ cứng thấp: So với các loại thép khác có hàm lượng cacbon cao hơn, thép CT3 có độ bền và độ cứng thấp hơn. Do đó, thép CT3 không phù hợp với những công trình đòi hỏi tải trọng cao hoặc môi trường hoạt động khắc nghiệt.
  • Dễ bị gỉ sét: Thép CT3 không có khả năng chống gỉ sét tốt như các loại thép khác. Do vậy, cần bảo quản thép CT3 đúng cách để tránh tình trạng gỉ sét, ảnh hưởng đến tuổi thọ và chất lượng công trình.
Thép CT3 mang lại nhiều ưu, nhược điểm khác nhau
Thép CT3 mang lại nhiều ưu, nhược điểm khác nhau

Ứng dụng của thép CT3 trong đời sống

Thép CT3 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của đời sống, đóng góp quan trọng vào sự phát triển của xã hội. Dưới đây là phân tích cụ thể về các ứng dụng tiêu biểu của thép CT3:

Xây dựng

Kết cấu thép: Thép CT3 được sử dụng làm khung, dầm, sàn, mái nhà cho các công trình nhà xưởng, nhà kho, nhà cao tầng, cầu đường, bến bãi.  Nhờ tính dẻo dai tốt và khả năng chịu tải cao, đảm bảo sự an toàn và độ bền vững cho các công trình xây dựng.

Cốt thép cho bê tông: sử dụng làm cốt thép cho bê tông trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và giao thông. Cốt thép CT3 giúp tăng cường độ cứng, độ chịu lực và độ bền cho kết cấu bê tông, góp phần nâng cao tuổi thọ và chất lượng công trình.

Lưới thép B40, B50:  được sử dụng để sản xuất lưới thép B40, B50 dùng để xây dựng, gia cố nền móng, sàn, dầm. Lưới thép CT3 có độ dẻo dai tốt, dễ thi công và giá thành rẻ, phù hợp với nhiều hạng mục công trình.

Cửa thép, cầu thang, lan can: sản xuất cửa thép, cầu thang, lan can cho nhà ở, văn phòng, khu công nghiệp,v.v. Cửa có độ bền cao, an toàn và có thể dễ dàng tạo hình, sơn màu theo ý muốn.

Cơ khí chế tạo

Chi tiết máy móc: Thép CT3 được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc như bánh răng, trục, bu-lông, đai ốc. Nhờ tính dẻo dai tốt và khả năng chịu tải cao, thép CT3 đáp ứng được yêu cầu về độ bền và độ chính xác của các chi tiết máy.

Sản xuất thùng hàng, bồn bể chứa cho các ngành công nghiệp như hóa chất, thực phẩm, dệt may,v.v. Thùng hàng, bồn bể chứa CT3 có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ dàng vệ sinh.

Được sử dụng để sản xuất vỏ xe, khung xe cho các loại xe máy, ô tô, xe tải. Nhờ độ dẻo dai tốt và khả năng chịu lực cao, thép CT3 đảm bảo an toàn cho người sử dụng và tăng tuổi thọ cho phương tiện.

Nông nghiệp

Dụng cụ làm nông: như cuốc, xẻng, liềm, dao gặt,v.v. Dụng cụ làm nông CT3 có độ bền cao, dễ sử dụng và giá thành rẻ, phù hợp với điều kiện sản xuất và sử dụng của người nông dân.

Hệ thống tưới tiêu: cho các vườn cây ăn trái, hoa màu. Hệ thống tưới tiêu CT3 có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ dàng lắp đặt.

Khung nhà lưới, nhà kính cho trồng rau, hoa, cây cảnh. Khung nhà lưới, nhà kính CT3 có độ bền cao, chịu được tải trọng lớn và dễ dàng thi công.

Gia dụng

Sản xuất cửa sổ, cửa ra vào cho nhà ở, văn phòng. Cửa sổ, cửa ra vào CT3 có độ bền cao, an toàn và có thể dễ dàng tạo hình, sơn màu theo ý muốn.

Thép CT3 được sử dụng để sản xuất cầu thang, lan can cho nhà ở, văn phòng, khu công nghiệp,v.v. Cầu thang, lan can CT3 có độ bền cao, an toàn và có thể dễ dàng tạo hình, sơn màu theo ý muốn.

Sản xuất rào chắn, hàng rào cho nhà ở, khu công nghiệp. Rào chắn, hàng rào CT3 có độ bền cao, an toàn và có thể dễ dàng tạo hình, sơn màu theo ý muốn.

Sử dụng để sản xuất giường, tủ, kệ cho nhà ở, văn phòng,… Giường, tủ, kệ CT3 có độ bền cao, chịu tải tốt và giá thành rẻ.

Dụng cụ nhà bếp như nồi, chảo, dao, thớt,v.v. Dụng cụ nhà bếp CT3 có độ bền cao, dễ sử dụng và giá thành rẻ.

Các ngành khác

Thép CT3 được sử dụng để đóng khung tàu, vỏ tàu, sàn tàu. Nhờ tính dẻo dai tốt và khả năng chịu tải cao, thép CT3 đảm bảo an toàn cho tàu thuyền trong quá trình hoạt động.

Ngoài ra còn sản xuất các dụng cụ thể thao như khung vợt cầu lông, khung xe đạp,… Dụng cụ thể thao CT3 có độ bền cao, chịu được va đập tốt và giá thành rẻ.

Chưa kể chúng được sử dụng để sản xuất các đồ chơi cho trẻ em như xích đu, cầu trượt, xe đồ chơi.

Thép CT3 ứng dụng đa dạng
Thép CT3 ứng dụng đa dạng

Giá cả trên thị trường hiện nay của thép CT3 là gì ?

Mức giá của thép CT3 dao động tùy thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Kích thước, độ dày: Thép CT3 có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, từ dạng thanh, tấm, cuộn,v.v Giá thép CT3 sẽ tăng theo kích thước và độ dày.
  • Thương hiệu: Mỗi thương hiệu thép CT3 sẽ có mức giá khác nhau. Một số thương hiệu thép CT3 phổ biến trên thị trường Việt Nam như Hoa Sen, Pomina, Hòa Phát,…
  • Thời điểm mua: Giá thép CT3 có thể thay đổi theo thời điểm do biến động của thị trường.
  • Khu vực mua: Giá thép CT3 có thể chênh lệch giữa các khu vực do chi phí vận chuyển và các yếu tố khác.

Cụ thể các mức giá: 

Thép CT3 thanh: chiều dài: 6m, 12 sẽ có mức giá trung bình: 13.000 – 15.000 VNĐ/kg tùy vào kích thước phổ biến ví dụ: Ø6, Ø8, Ø10, Ø12, Ø16, Ø20,v.v..

Thép CT3 tấm sở hữu mức giá trung bình: 12.500 – 14.500 VNĐ/kg. Loại này độ dày phổ biến 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm và kích thước phổ biến 1m x 2m, 1.2m x 2.4m, 1.5m x 3m, 1.5m x 6m.

Thép CT3 cuộn có chiều rộng phổ biến: 1m, 1.2m, 1.5m. Tùy từng loại mà có giá khác nhau nhưng giá trung bình từ 12.000 – 14.000 VNĐ/kg.

Mức giá phổ biến của thép CT3 trên thị trường
Mức giá phổ biến của thép CT3 trên thị trường

Như vậy, bài viết trên đây của chúng tôi đã lý giải toàn bộ thông tin về thép CT3 là gì cũng như đặc điểm, cấu tạo và ứng dụng của chúng. Với những đặc điểm nổi trội đó thép CT3 là lựa chọn tiết kiệm và phù hợp cho nhiều hạng mục công trình. Bên cạnh đó, nếu đang có nhu cầu tìm hiểu thông tin về các loại thép khác hoặc có nhu cầu mua bán thép uy tín đừng ngần ngại hãy liên hệ với thepdaibang.com để được hỗ trợ, xử lý và trải nghiệm nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *