Thép hình chữ L, hay còn gọi là thép góc, là một loại vật liệu xây dựng quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Với thiết kế hình chữ L đặc trưng, sản phẩm này mang lại độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt. Thép hình chữ L không chỉ giúp tạo ra các kết cấu vững chắc mà còn giúp giảm thiểu chi phí và thời gian thi công, là giải pháp tối ưu cho các công trình hiện đại.
Đặc điểm của thép hình chữ L
Chất liệu và cấu tạo
Thép hình chữ L được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao hoặc thép hợp kim, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt. Bề mặt của thép có thể được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để tăng cường khả năng chống gỉ sét và bảo vệ khỏi các tác động của môi trường. Thiết kế hình chữ L với hai cánh vuông góc tạo nên độ cứng và khả năng chịu tải lớn, phù hợp với nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Ứng dụng của thép hình chữ L
Trong ngành xây dựng
Thép hình chữ L được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà kho, và các công trình dân dụng. Sản phẩm này thường được dùng để làm xà gồ, cột, dầm và các kết cấu chịu lực khác. Thiết kế hình chữ L giúp giảm trọng lượng cấu trúc, tiết kiệm vật liệu và chi phí thi công mà vẫn đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải.
Trong ngành công nghiệp
Trong ngành công nghiệp, thép hình chữ L được sử dụng để tạo ra các khung máy, kết cấu chịu lực và các hệ thống hỗ trợ khác. Sản phẩm giúp tăng cường độ ổn định và an toàn cho các hệ thống máy móc và thiết bị công nghiệp. Khả năng chịu lực tốt và độ bền cao của thép hình chữ L giúp giảm chi phí bảo trì và tăng tuổi thọ của công trình.
Trong ngành giao thông và vận tải
Thép hình chữ L cũng được sử dụng trong ngành giao thông và vận tải, đặc biệt là trong việc xây dựng cầu, cống và các kết cấu hỗ trợ khác. Sản phẩm giúp tạo ra các kết cấu vững chắc, đảm bảo an toàn cho các công trình giao thông và giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa.
Lợi ích của việc sử dụng thép hình chữ L
Hiệu quả kinh tế cao
Thép hình chữ L có giá cả cạnh tranh, giúp giảm chi phí đầu tư và thi công cho các doanh nghiệp. Sản phẩm có tuổi thọ cao, ít cần bảo dưỡng, giúp tiết kiệm chi phí vận hành và sửa chữa. Việc sử dụng thép hình chữ L cũng giúp tăng năng suất lao động và hiệu quả công việc, giảm thiểu thời gian thi công và sự can thiệp của con người.
Độ bền và độ tin cậy
Sản phẩm được sản xuất từ chất liệu thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ tin cậy cao. Khả năng chống ăn mòn và chịu lực tốt của thép giúp bảo vệ các kết cấu khỏi tác động của môi trường, đảm bảo hoạt động ổn định và an toàn. Quy trình sản xuất và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt giúp đảm bảo sản phẩm đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật cao nhất.
Tính linh hoạt và đa dạng
Thép hình chữ L có nhiều kích thước và tiêu chuẩn khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng và nhu cầu khác nhau. Tính linh hoạt và đa dạng của sản phẩm giúp doanh nghiệp dễ dàng lựa chọn và sử dụng theo mục đích cụ thể, tối ưu hóa quy trình sản xuất và nâng cao hiệu suất công việc.
Thông số kỹ thuật của thép hình chữ L
Kích thước và độ dày
Thép hình chữ L có nhiều kích thước khác nhau, từ L20x20 đến L200x200, với độ dày từ 2mm đến 20mm. Kích thước và độ dày cụ thể được lựa chọn tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng của từng dự án.
Tiêu chuẩn sản xuất
Thép hình chữ L được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS và EN, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Các tiêu chuẩn này quy định về thành phần hóa học, tính chất cơ học và quy trình sản xuất, đảm bảo sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và an toàn.
Bề mặt hoàn thiện
Bề mặt của thép hình chữ L có thể được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để tăng cường khả năng chống ăn mòn và bảo vệ khỏi các tác động của môi trường. Lớp mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện cũng giúp tăng tính thẩm mỹ và tuổi thọ của sản phẩm.
Bảng tra thép hình L chi tiết, cụ thể
Sau đây là bảng tra chi tiết về thép hình chữ L loại 1 và loại 2 :
Thép hình L loại 1
Các đặc trưng về hình học | ||||||||||||||||||||
Các kích thước chuẩn(mm) | Diện tích MCN (cm2) | Khối lượng (kg/m) | Tọa độ trọng tâm | Mô men quán tính | Bán kính quán tính (cm) | Tan | Mô men kháng uốn (cm3) | |||||||||||||
HxB | t1 | t2 | r1 | r2 | Cx | Cy | Ix | Iy | Max Iu | Min Ix | ix | iy | Max ix | Min iy | Wx | wy | ||||
L200x90 | 9 | 14 | 14 | 7 | 29,66 | 23,3 | 6,36 | 2,15 | 1210 | 200 | 1290 | 125 | 6,39 | 2,6 | 6.58 | 2,05 | 0,263 | 88,7 | 29,2 | |
L250x90 | 10 | 15 | 17 | 8,5 | 37,47 | 29,4 | 8,61 | 1,92 | 2440 | 223 | 2520 | 147 | 8,08 | 2,44 | 8,2 | 1,98 | 0,182 | 149 | 31,5 | |
L250x90 | 12 | 16 | 17 | 8,5 | 42,95 | 33,7 | 8,99 | 1,89 | 2790 | 238 | 2870 | 160 | 8,07 | 2,35 | 8,18 | 1,93 | 0,173 | 174 | 33,5 | |
L300x90 | 11 | 16 | 19 | 9,5 | 46,22 | 36,3 | 11 | 1,76 | 4370 | 245 | 4440 | 168 | 9,72 | 2,3 | 9,8 | 1,9 | 0,136 | 229 | 33,8 | |
L300x90 | 13 | 17 | 19 | 9,5 | 52,67 | 41,3 | 11,3 | 1,75 | 4940 | 259 | 5020 | 181 | 9,68 | 2,22 | 9,76 | 1,85 | 0,128 | 265 | 35,8 | |
L350X100 | 12 | 17 | 22 | 11 | 57,74 | 45,3 | 13 | 1,87 | 7440 | 362 | 7550 | 251 | 11,3 | 2,5 | 11,4 | 2,08 | 0,124 | 338 | 44,5 | |
L400x100 | 13 | 18 | 24 | 12 | 68,59 | 53,8 | 15,4 | 1,77 | 11500 | 388 | 11600 | 277 | 12,9 | 2,38 | 13 | 2,01 | 0,0996 | 468 | 47.1 |
Thép hình L loại 2
Các đặc trưng về hình học | |||||||||||||||||||
Các kích thước chuẩn(mm | Diện tích MCN (cm2) | Trọng lượng riêng thép hình L | Tọa độ trọng tâm | Mô men quán tính | Bán kính quán tính (cm) | Tan | Mô men kháng uốn (cm3) | ||||||||||||
HxB | t | r1 | r2 | Cx | Cy | Ix | Iy | Max Iu | Min Ix | ix | iy | Max ix | Min iy | Wx | Wy | ||||
L90X75 | 9 | 8,5 | 6 | 14,04 | 11,0 | 2,75 | 2,00 | 109,0 | 68,81 | 143,0 | 34,1 | 2,78 | 2,20 | 3,19 | 1,56 | 0,68 | 17,40 | 12,40 | |
L100x75 | 7 | 10 | 5 | 11,87 | 9,32 | 3,06 | 1,83 | 118,0 | 56,9 | 144 | 30,8 | 3,15 | 2,19 | 3,49 | 1,61 | 0,55 | 17,00 | 10,00 | |
L100x75 | 10 | 10 | 7 | 16,50 | 13,00 | 3,17 | 1,94 | 159,0 | 76,1 | 194,0 | 41,3 | 3,11 | 2,15 | 3,43 | 1,58 | 0,54 | 23,30 | 13,70 | |
L125x75 | 7 | 10 | 5 | 13,62 | 10,70 | 4,10 | 1,64 | 219,0 | 60,4 | 243,0 | 36,4 | 4,01 | 2,11 | 4,23 | 1,64 | 0,36 | 26,10 | 10,30 | |
L125x75 | 10 | 10 | 7 | 19,00 | 14,90 | 4,22 | 1,75 | 299,0 | 80,8 | 330,0 | 49,0 | 3,96 | 2,06 | 4,17 | 1,61 | 0,36 | 36,10 | 14,10 | |
L125x75 | 13 | 10 | 7 | 24,31 | 19,10 | 4,35 | 1,87 | 376,0 | 101,0 | 415,0 | 61,9 | 3,93 | 2,04 | 4,13 | 1,60 | 0,35 | 46,10 | 17,90 | |
L125x90 | 10 | 10 | 7 | 20,50 | 16,10 | 3,95 | 2,22 | 318,0 | 138,0 | 380,0 | 76,2 | 3,94 | 2,59 | 4,30 | 1,93 | 0,51 | 37,20 | 20,30 | |
L125x90 | 13 | 10 | 7 | 26,26 | 20,60 | 4,07 | 2,34 | 401,0 | 173,0 | 477,0 | 96,3 | 3,91 | 2,57 | 4,26 | 1,91 | 0,50 | 47,50 | 25,90 | |
L150x90 | 9 | 12 | 6 | 20,94 | 16,40 | 4,95 | 1,99 | 485,0 | 133,0 | 537,0 | 80,4 | 4,81 | 2,52 | 5,06 | 1,96 | 0,36 | 48,20 | 19,00 | |
L150x90 | 12 | 12 | 8,5 | 27,36 | 21,50 | 5,07 | 2,10 | 619,0 | 167,0 | 685,0 | 102,0 | 4,76 | 2,47 | 5,00 | 1,93 | 0,36 | 62,30 | 24,30 | |
L150x100 | 9 | 12 | 6 | 21,84 | 17,10 | 4,76 | 2,30 | 502,0 | 181,0 | 579,0 | 104,0 | 4,79 | 2,88 | 5,15 | 2,18 | 0,44 | 49,10 | 23,50 | |
L150x100 | 12 | 12 | 8,5 | 28,56 | 22,40 | 4,88 | 2,41 | 642,0 | 228,0 | 738,0 | 132,0 | 4,14 | 2,83 | 5,09 | 2,15 | 0,44 | 63,40 | 30,10 | |
L150x100 | 15 | 12 | 8,5 | 35,25 | 27,70 | 5,00 | 2,53 | 782,0 | 276,0 | 897,0 | 161,0 | 4,71 | 2,80 | 5,04 | 2,14 | 0,43 | 78,20 | 37,00 |
Báo giá thép hình chữ L tại Thép Đại Bàng
Quy cách(mm) | Độ dài(mét) | Trọng lượng thép hình L(Kg/Cây) | Đơn giá thép hình chữ L đã bao gồm thuế VAT(VNĐ/Kg) | |
Thép L 30x 30x 3 | 6 | 8.16 | Liên hệ | |
Thép L 40x 40x 3 | 6 | 11.10 | ||
Thép L 40x 40x 4 | 6 | 14.52 | ||
Thép L 50x 50x 4 | 6 | 18.30 | ||
Thép L 50x 50x 5 | 6 | 22.62 | ||
Thép L 63x 63x 5 | 6 | 28.86 | ||
Thép L 63x 63x 6 | 6 | 34.32 | ||
Thép L 70x 70x 5 | 6 | 32.28 | ||
Thép L 70x 70x 6 | 6 | 38.34 | ||
Thép L 70x 70x 7 | 6 | 44.34 | ||
Thép L 75x 75x 5 | 6 | 34.80 | ||
Thép L 75x 75x 6 | 6 | 41.34 | ||
Thép L 75x 75x 7 | 6 | 47.76 | ||
Thép L 80x 80x 6 | 6 | 44.16 | ||
Thép L 80x 80x 7 | 6 | 51.06 | ||
Thép L 80x 80x 8 | 6 | 57.90 | ||
Thép L 90x 90x 6 | 6 | 50.10 | ||
Thép L 90x 90x 7 | 6 | 57.84 | ||
Thép L 90x 90x 8 | 6 | 65.40 | ||
Thép L 100x 100x 8 | 6 | 73.20 | ||
Thép L 100x 100x 10 | 6 | 90.60 | ||
Thép L 120x 120x 8 | 12 | 176.40 | ||
Thép L 120x 120x 10 | 12 | 219.12 | ||
Thép L 120x 120x 12 | 12 | 259.20 | ||
Thép L 125x 125x 10 | 12 | 229.20 | ||
Thép L 125x 125x 15 | 12 | 355.20 | ||
Thép L 130x 130x 10 | 12 | 237.00 | ||
Thép L 130x 130x 12 | 12 | 280.80 | ||
Thép L 150x 150x 10 | 12 | 274.80 | ||
Thép L 150x 150x 12 | 12 | 327.60 | ||
Thép L 150x 150x 15 | 12 | 405.60 | ||
Thép L 175x 175x 12 | 12 | 381.60 | ||
Thép L 175x 175x 15 | 12 | 472.80 | ||
Thép L 200x 200x 15 | 12 | 543.60 | ||
Thép L 200x 200x 20 | 12 | 716.40 | ||
Thép L 200x 200x 25 | 12 | 888.00 |
Reviews
There are no reviews yet.